Gửi tới các em học sinh khối lớp 10 ôn thi lượng giác bằng 50 câu trắc nghiệm, có đáp án bên dưới. Các em cần luyện giải cho thật nhanh và chính xác. Nếu các em chưa nắm được phần lý thuyết về công thức lượng giác thì xem lại đường dẫn https://hoidaptructuyen.vn/cau-hoi/danh-sach-cong-thuc-luong-giac-day-du-nhat/ này
Bài tập tích vô hướng của hai vectơ thuộc chương 1 hình học 10. Trước khi đi vào giải bài tập các em cần phải ôn lại lý thuyết. Các em cần đọc qua lý thuyết sau đó ứng dụng vào làm bài tập. Lý thuyết về tích vô hướng của hai vectơ: Bài tập
Toancap3.com giải 1 số bài tập tổng và hiệu của hai vectơ trong sách giáo khoa hình học 10 cơ bản gồm: bài 3, bài 4 trang 7, bài 3 trang 12. Sau khi đã học bài Tổng và hiệu của hai vectơ các em hãy đi vào giải các bài tập dưới đây. Bài 3: (trang
Bài viết này Toancap3.com đưa ra phương pháp chứng minh tính chẵn, lẻ của hàm số. Giúp các em học sinh khối 10 học tốt môn đại số 10. Lý thuyết về hàm số chẵn, hàm số lẻ được nêu ra bằng định nghĩa. Sau đó là phương pháp chứng minh tính chẵn, lẻ qua
Định nghĩa vectơ, vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng, vectơ ngược hướng hai vectơ bằng nhau, vectơ không. Ở bài này các em sẽ được học những lý thuyết về vectơ. 1. Định nghĩa vectơ – Vectơ là một đoạn thẳng định hướng. – Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối B là vectơ AB,
Lý thuyết Tổng và hiệu của hai vectơ Lý thuyết vectơ dưới đây. 1. Tổng của hai vectơ Cho hai vectơ $latex \displaystyle \overrightarrow{a}$, $latex \displaystyle \overrightarrow{b}$ . Lấy một điểm A tùy ý, vẽ $latex \displaystyle \overrightarrow{AB}=\overrightarrow{a}$ , $latex \displaystyle \overrightarrow{AB}=\overrightarrow{b}$ . Vectơ $latex \displaystyle \overrightarrow{AC}$ được gọi là tổng của hai vectơ $latex \displaystyle \overrightarrow{a}$ và $latex \displaystyle
Lý thuyết phương trình đường thẳng: vectơ chỉ phương, phương trình tham số, vectơ pháp tuyến, vị trí tương đối của 2 đường thẳng, góc giữa 2 đường thẳng. 1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng 2. Phương trình tham số của đường thẳng 3. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 4. Phương trình tổng